Thuần Thân vương Thuần Thân vương (Dận Hựu)

  1. Thuần Độ Thân vương Dận Hựu
    1680 - 1698 - 1730
  2. Thuần Thận Quận vương Hoằng Cảnh
    1711 - 1730 - 1777
  3. Bối lặc Vĩnh Vân
    1771 - 1778 - 1820
  4. Bối tử Miên Thanh
    1791 - 1821 - 1851
  5. Phụng ân Trấn quốc công (hàm Bối tử) Dịch Lương
    1819 - 1851 - 1887
  6. Phụng ân Trấn quốc công Tái Khôi
    1862 - 1887 - 1894
  7. Phụng ân Trấn quốc công Phổ Khôn
    1885 - 1895 - 1932

Hoằng Thự chi hệ

  • 1723 - 1727: Dĩ cách Thuần Thân vương Thế tử Hoằng Thự (弘曙), con trai trưởng của Dận Hựu. Năm 1727 bị cách tước.

Hoằng Trác chi hệ

  • 1743: Phụ quốc Tướng quân Hoằng Trác (弘晫), con trai thứ hai của Dận Hựu
  • 1744 - 1752: Phụng quốc Tướng quân Vĩnh Hồng (永玒), con trai thứ hai của Hoằng Trác.
  • 1753 - 1777: Phụng ân Tướng quân Vĩnh Trang (永莊), con trai thứ ba của Hoằng Trác. Năm 1777 cáo thối.

Hoằng Cảnh chi hệ

  • 1727 - 1730: Thuần Thân vương Thế tử Hoằng Cảnh, con trai thứ sáu của Dận Hựu. Năm 1730 tập Thuần Quận vương.

Hoằng Thái chi hệ

Miên Thanh chi hệ

  • 1812 - 1821: Nhất đẳng Phụ quốc Tướng quân Miên Thanh, con trai thứ hai của Vĩnh Vân. Năm 1821 tập Bối tử.

Miên Thâm chi hệ

  • 1826 - 1871: Nhất đẳng Phụ quốc Tướng quân Miên Thâm, con trai thứ ba của Vĩnh Vân, vô tự.

Miên Tuân chi hệ

Miên Tịnh chi hệ

Miên Thục chi hệ

Dịch Lương chi hệ

  • 1838 - 1851: Tam đẳng Trấn quốc Tướng quân Dịch Lương, con trai thứ tư của Miên Thanh. Năm 1851 tập Phụng ân Trấn quốc công.

Dịch Quyền chi hệ

  • 1844 - 1864: Nhị đẳng Phụ quốc Tướng quân Dịch Quyền (奕權), con trai thứ năm của Miên Thanh, vô tự.

Dịch Dong chi hệ

Dịch Phong chi hệ